KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÓM 25 - 36 THÁNG
Năm học 2016 - 2017
1 ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP
Sĩ số: 38 trẻ
- Nam: 20
- Nữ: 18
Thuận lợi:
- Giáo viên : 2 cô và 1 bảo mẫu:
- Giáo viên đều đạt chuẩn
- Lớp được trang bị cơ sở vật chất đầy đủ, khang trang, sạch đẹp, có đủ đồ dùng đồ chơi phục vụ cho các hoạt động nuôi dạy trẻ trong ngày
- Phụ huynh phối hợp tốt trong các hoạt động của lớp
+Khó khăn :
-Trong lớp có có giáo viên mới chuyển khối
- Đa số các bé mới đi học gia đình nuôn chiều nên rèn nề nếp còn gặp khó khăn
- Một số bé còn khó ăn chưa quen với đồ ăn của nhóm lớp và ngôn ngữ phát triển chậm
+Hướng khắc phục :
-Cần trao đổi với nhau về tình hình nuôi dạy giữa 2 giáo viên
-Cần đưa các bé vào nề nếp sinh hoạt của lớp
-Phối hợp giữa phụ huynh ,nhà trường về chế độ ăn của bé
- Để giúp trẻ phát triển ngôn ngữ tốt:
+ Thường xuyên trò chuyện với trẻ
+ Cho trẻ thường xuyên tham gia hoạt động nhóm
+ Động viên phụ huynh cùng trẻ đọc truyện, kể truyện
+ Tuyên dương trẻ khi trẻ tiên bộ
2. CÁC MẶT PHÁT TRIỂN
- PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
- PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- MỤC TIÊU
- Khoẻ mạnh, cân nặng bạn trai (11,6-14.7 kg ..), bạn gái (11.4kg- 13.9kg ), chiều cao bạn trai (89,4cm – 96.5cm), bạn gái (88,4cm – 95.6cm)
- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ
- Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục, thực hiện các vận động cơ bản như: Bò, đi có mang vật trên tay, chạy thay đổi hướng, tốc độ nhanh, chậm, tung bắt bóng với cô, ném 1 tay, ném vào đích. Bước đầu biết phối hợp cùng trẻ khác
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động cổ tay, bàn tay, ngón tay và khả năng phối hợp tay mắt trong các hoạt động: Nặn, vẽ , xâu
- Có khả năng làm được 1 số việc tự phục vụ trong ăn, ngũ và vệ sinh cá nhân
NỘI DUNG GIÁO DỤC
Sinh hoạt
+ Đón trẻ :
- Biết chơi các tṛ chơi vận ‘ộng dân gian cùng cô
- Chơi với bóng to, nhỏ; Lăn bóng, tung bóng, ném bóng
- Chơi theo hiệu lệnh cô
+Thể dục sáng :
- Tập với dụng cụ bóng, cờ, xúc xắc, nơ....
- Tập các ‘ộng tác phát triển nhóm cơ tay, chân và hô hấp
- Hô hấp: Tập hít vào thở ra
- Tay: Giơ cao bóng‘ưa ra phía trước , ‘ưa sang ngang , ‘ưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay
- Lưng ,bụng ,lườn: Cầm bóng ‘ưa về phía trước,‘ưa bóng qua phải, ‘ưa bóng qua trái
- Ngồi xuống‘ặt bóng xuống sàn, đứng lên
- Bật tai chỗ
* Vui chơi trong lớp:
a. Sinh hoạt gia đ́nh:
- Cho bé ăn, (Tay bế và tay cầm muỗng đút bé ăn)
- Ru em ngủ (bế bằng hai tay đong đưa ru nhẹ nhàng và hát)
- Tắm bé (tay bế bé, tay múc nước xối nhẹ nhàng và dùng xà pḥng thoa nhẹ lên người bé, lấy khăn lau )
- Nấu bột (sử dụng nồi để nấu bột, cháo ; đặt nồi lên bếp nấu; tay cầm muỗng khuấy đều trong nồi)
- Bác sĩ khám bệnh (Bé dùng ống nghe đặt lên ngực khám bệnh cho bé. cho béuống thuốc)
* Trẻ biết dùng vật thay thế chơi bằng vật liệu mở
b. Xây dựng:
- Kỹ năng xếp chồng, cạnh (từ 3-4 khối và6-8 khối gỗ)
- Xây nhà thấp, cao tầng
- Xếp ôto, đường đi, hàng rào, ao cá, bộ bàn ghế, bậc thang
- Xếp liên kết (ô tô, đường đi), (Ao cá, hàng rào), (bàn, ghế)
- Xếp cổng, hàng rào công viên, nhà cao ốc
* Trẻ sử đa dạng vật liệu chơi
c. Học tập
- Nhận biết màu đỏ
- Nhận biết màu xanh
-Nhận biết màu vàng
- Phân biệt đồ chơi to nhỏ, nhiều ít
- Nhận biết h́nh học h́nh tṛn, vuông
- Kích thước dài ngắn; to nhỏ
- Nhận biết và phân biệt màu sắc xanh, đỏ, vàng
d. Hoạt động với đồ vật
- Xâu hạt, lắp ghép h́nh
- Đóng cọc bàn gỗ
- Nhón nhặt đồ vật
- Tập xâu luồn dây
- Cài cởi cúc, buộc dây
h. Tạo h́nh
- Xoa tay chạm các ngón tay với nhau, nhào đất nặn
- Lăn dài
- Xé giấy
- Vo tṛn
-Tập cẩm bút tô, vẽ theo mẫu
g. Xem tranh , nghe kể chuyện
- Lật mở tranh, sách nhẹ nhàng
- Trẻ nhận biết vàphát âm qua tranh, h́nh ảnh minh họa
+ Vui chơi ngoài trời:
a. Quan sát thiên nhiên:
- Cây cao, cây thấp
- Cây lá dài, tṛn
- Nắng, gió
- Màu sắc của hoa
b. Quan sát xăhội:
- Chú bảo vệ
- Cô cấp dưỡng
- Cô nhân viên
- Côgiáo
- Bác làm vườn
- Chú Công An
- Xe đạp, xe máy
- Xe ô tô, xe tải
c. Chơi vận động - dân gian:
* Dân gian:
- Lộn cầu vồng
- Dung dăng dung dẻ
- Rồng rắn lên mây
- Cặp kè
-Nu na nu nống
- Gà trong vườn rau,
- Mèo và chim sẽ
- Bịt mắt bắt dê
- Mèo bắt chột
* Chơi vận động
- Con bọ dừa
- Trò chơi ô tô và chim sẻ
- Tṛò chơi trời nắng trời mưa
- Cáo và gà con
- Chim bay về lồng
- Tung bóng lên cao và bắt bóng cùng cô
- Tṛò chơi ếch ộp
* Ôn các kỹ năng vận động cơ bản trong giờ học (ḅ, đi, bật , tung , ném… )
d. Chơi tự do các góc
- Góc cát => làm bánh, sàn cát, đong cát, xây nhàtrên cát .
- Góc nước => Đong nước, chuyền nước, múc nước vào chai..
- Chăm cây => Tưới cây, nhặt lávàng,
- Lao động sân trường => Lau đồ chơi sân trường cầu tuột, thú nhún, ghế đá, ......
* Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt :
- Ăn chín uống sôi, rửa tay lau mặt trước khi ăn ,vứt rác đúng nơi quy định
- Làm quen với chế độ ăn cơm với các loại thức ăn khác nhau.
- Tập thói quen uống sữa thường xuyên, tập ăn rau và trái cây
- Tập nhai cơm với thức ăn, không ngậm thức ăn trong miệng, không vừa ăn vừa chơi, biết tự xúc ăn
* Tập tự phục vụ :
- Biết xúc cơm, uống nước
- Biết mặc quần , đi dép , đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Biết lấy gối về chỗ ngủ,
- Biết nói với người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh
* Rèn kỹ năng sống:
- Tập mặc quần áo, mang giày
- Cài - cởi cúc áo
- Thu dọn đồ dùng đồ chơi cất đúng nơi quy định với sự giúp đỡ của cô
- Rèn kỹ năng lau tay, mặt
- Rèn kỹ năng cầm muỗng ăn cơm, cầm ly uống sữa
- Ngồi thẳng lưng; cầm bút vẽ
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ và đến gần
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và pḥng tránh
* Trả trẻ :
- Chơi hoạt động với đồ vật => xếp h́nh, xâu hạt, , bỏ vào lấy ra
- Hát: Lời chào buổi sáng, Cô vàMẹ, Gà mèo và cún con, Chiếc khăn tay, Mùa hè đến
- Vân động theo nhạc: Con gà trống, Một con vịt, Mọt hai đi một hai.
- Đọc thơ Yêu mẹ, Đi dép, Chim hót, Hoa nở, Đàn ḅò
- Nghe cô kể chuyện : Đôi bạn nhỏ, Cháu chào ông Ạ!
Giờ học
a. Kỹ năng đi ,chạy :
+ Đi theo hiệu lệnh
+ Đi trong đường hẹp
+ Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay
+ Đi đều bước
+ Đi có mang vật trên đầu có mang vật
+ Chạy theo hướng thẳng có cầm vật trên tay
+ Chạy theo hướng thẳng
+ Đứng co 1 chân
b. Kỹ năng tập bò trườn :
+ Ḅ thẳng hướng và có mang vật trên lưng
+ Ḅ chui qua cổng
+ Ḅ ,trườn qua vật cản
c. Kỹ năng tập nhún bật:
+ Bật qua vạch kẻ
+ Bật tại chỗ
d. Kỹ năng tập tung ném bắt :
+ Tung –bắt bóng cùng cô bằng 2 tay
+ Tung bóng khoảng cách 1m
+ Ném bóng về phía trước bắng 1tay
+ Ném bóng vào đích xa 1m
+ Ném bóng vào đích xa 1,2 m
- MỤC TIÊU
- Thích t́m hiểu , khám phá thế giới xung quanh: có sự nhảy cảm của các giác quan để nhận biết đăc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả,con vật quen thuộc
- Sờ nắn, nh́n, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của hoa, quả của các đồ vật
- Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ, diễn đạt hiểu biết bằng câu nói đ¡n giản, bắt ch°ớc 1 số hành động quen thuộc của những ng°ời gần gũi
- Có 1 số biểu hiện ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện t°ợng gần gũi quen thuộc: Nói đưăc tên cça cô, b£n thân, nói đ°ợc vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, rau củ , con vật quen thuộc
- Nói đ°ợc tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của ph°¡ng tiện giao thông, con vật sống d°ới n°ớc và con vật sống trong rừng
- Nhớ tên các bạn trong nhóm lớp
- Biết tên tuổi ḿnh tên thân mật trong nhà
- T́m đồ vật vừa mới cất giấu
- T́m hiểu đặc điểm bên ngoài của bản thân
- Kể lại công việc mẹ thường làm
- Sờ nắn đồ vật đồ chơi để nhận biết cứng mềm
- Nhận biết và nghe âm thanh của một số đồ vật , tiếng kêu của
một số con vật quen thuộc
- Nhận ra đồ dùng cá nhân
- Nhận biết độ cứng mềm trơn láng xù xì của một số hoa quả
quen thuộc qua sờ nắn .. - Trẻ nhận biết tên những người thân
- Tập cúi đầu, khoanh tay chào cô, chào ba mẹ
NỘI DUNG GIÁO DỤC
Sinh hoạt
CHẾ ĐỘ SINH HOẠT
Giờ học
* Nhận biết tập nói
- Tên chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, chân
- Tên , đặc biệt nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi quen thuộc
-Tên , đặc biệt nổi bật, công dụng của phương tien giao thông quen thuộc
- Tên , đặc biệt nổi bật, của con vật, quen thuộc
- Nhận biết tên, công việc của những người thân trong gia đ́nh
- Tên và đặc điểm của các loài hoa quen thuộc qua nh́n ngửi
- Tên và đặc điểm nổi bật các loại rau
- Tên và đặc điểm các loại quả quen thuộc qua sờ nắn nh́n ngửi
- Tên cô giáo và các bạn trong nhóm lớp
* Nhận biết phân biệt
- Nhận biết màu đỏ
- Nhận biết màu xanh
- Nhận biết màu vàng
- Nhận biết và gọi tên h́nh vuông
- Phân biệt to-nhỏ
- Nhận biết và gọi tên h́nh tṛn
- Nhận biết vị trí trên dưới so với trẻ
- Số lượng 1 và nhiều
* Dự kiến :
- Phân biệt to-nhỏ
- Phân nhóm đồ chơi theo kích thước to –nhỏ
- Ôn phân biệt h́nh tṛn h́nh vuông .
- Nhận ra h́nh tṛn h́nh vuông trong các đồ vật xung quanh
- Phân nhóm đồ chơi theo h́nh dạng vuông tṛn
- Ôn phân biệt màu xanh đỏ vàng .
- Làm quen với màu sắc khác nhau theo khả năng
- PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- MỤC TIÊU
Nghe hiểu và thực hiện được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói: thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động
Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ: ai đây, cái ǵ đây, làm ǵ, thế nào...
Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu: phát âm rơ tiếng; nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng có các từ thông dụng chỉ sự vật, hành động, đặc điểm quen thuộc; sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau
Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói: hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật; đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo
Hồn nhiên trong giao tiếp: nói to, đủ nghe, lễ phép
NỘI DUNG GIÁO DỤC
Sinh hoạt
Đón trẻ nn.docx
Giờ học
* Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
- Nghe các câu hỏi: cái ǵ? làm ǵ ? ở đâu, như thế nào?
- Nghe đọc thơ, ca dao, đồng dao, ḥ vè, câu đố bài hát và truyện ngắn phù hợp với trẻ
* Các bài đồng dao: (dự kiến )
- Dung dăng dung dẻ;
- Kéo cưa lừa xẻ;
- Tập tầm vông
- Nu na nu nống
- Rềnh rềnh ràng ràng
- Biết nghe hiểu một số câu hỏi đơn giản: ai, con gì, cái gì, làm gì, ở đâu, thế nào
* Nghe nói các âm các tiếng và nhắc lại các câu
- Đọc các bài thơ ngắn có câu 3-4 từ
* Các bài thơ (dự kiến )
- Đến lớp
- Tìm ổ
- Đi dép
- Yêu mẹ
- Con tàu
- Bắp cải xanh
- Con cá vàng
- Hoa nở
- Kể lại đoạn chuyện nghe nhiều lần có gơi ý theo tranh dưới sự gợi ý của cô
* Các câu chuyện (dự kiến )
-"Cháu chào ông ạ!"; "Thỏ con không vâng lời"; "Cây táo"; "Quả trứng"; "Thỏ ngoan"; "Đôi bạn nhỏ"; "Con cáo"; "Sẻ con"
- Phát âm rơ tiếng. Nói được câu đơn có 5-7 itếng
- Văn hoá nghe : chú ư nghe để hiểu câu hỏi
- Yêu vầu, trả lời lễ phép, mạnh dạn, tự nhiên khi nói
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm hành động quen thuộc trong giao itếp
- Trả lời và tập đặt một số câu hỏi: ai, con gì, cái gì, làm gì, ở đâu, như thế nào
- Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiêu biết 1-2 câu đơn giản và câu dài
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật , sự vật hành động gần gũi trong tranh
* Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
- Trả lời và tập đặt một số câu hỏi: ai, con gì, cái gì, làm gì, ở đâu, như thế nào
* Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
- Nghe các câu hỏi: cái ǵ? làm ǵ ? ở đâu, như thế nào?
- Nghe đọc thơ, ca dao, đồng dao, ḥ vè, câu đố bài hát và truyện ngắn phù hợp với trẻ
* Các bài đồng dao: (dự kiến )
- Dung dăng dung dẻ;
- Kéo cưa lừa xẻ;
- Tập tầm vông
- Nu na nu nống
- Rềnh rềnh ràng ràng
- Biết nghe hiểu một số câu hỏi đơn giản: ai, con gì, cái gì, làm gì, ở đâu, thế nào
* Nghe nói các âm các tiếng và nhắc lại các câu
- Đọc các bài thơ ngắn có câu 3-4 từ
* Các bài thơ (dự kiến )
- Đến lớp
- Tìm ổ
- Đi dép
- Yêu mẹ
- Con tàu
- Bắp cải xanh
- Con cá vàng
- Hoa nở
- Kể lại đoạn chuyện nghe nhiều lần có gơi ý theo tranh dưới sự gợi ý của cô
* Các câu chuyện (dự kiến )
-"Cháu chào ông ạ!"; "Thỏ con không vâng lời"; "Cây táo"; "Quả trứng"; "Thỏ ngoan"; "Đôi bạn nhỏ"; "Con cáo"; "Sẻ con"
- Phát âm rơ tiếng. Nói được câu đơn có 5-7 itếng
- Văn hoá nghe : chú ư nghe để hiểu câu hỏi
- Yêu vầu, trả lời lễ phép, mạnh dạn, tự nhiên khi nói
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm hành động quen thuộc trong giao itếp
- Trả lời và tập đặt một số câu hỏi: ai, con gì, cái gì, làm gì, ở đâu, như thế nào
- Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiêu biết 1-2 câu đơn giản và câu dài
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật , sự vật hành động gần gũi trong tranh
* Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
- Trả lời và tập đặt một số câu hỏi: ai, con gì, cái gì, làm gì, ở đâu, như thế nào
* Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
- Nghe các câu hỏi: cái ǵ? làm ǵ ? ở đâu, như thế nào?
- Nghe đọc thơ, ca dao, đồng dao, ḥ vè, câu đố bài hát và truyện ngắn phù hợp với trẻ
* Các bài đồng dao: (dự kiến )
- Dung dăng dung dẻ;
- Kéo cưa lừa xẻ;
- Tập tầm vông
- Nu na nu nống
- Rềnh rềnh ràng ràng
- Biết nghe hiểu một số câu hỏi đơn giản: ai, con gì, cái gì, làm gì, ở đâu, thế nào
* Nghe nói các âm các tiếng và nhắc lại các câu
- Đọc các bài thơ ngắn có câu 3-4 từ
* Các bài thơ (dự kiến )
- Đến lớp
- Tìm ổ
- Đi dép
- Yêu mẹ
- Con tàu
- Bắp cải xanh
- Con cá vàng
- Hoa nở
- Kể lại đoạn chuyện nghe nhiều lần có gơi ý theo tranh dưới sự gợi ý của cô
* Các câu chuyện (dự kiến )
-"Cháu chào ông ạ!"; "Thỏ con không vâng lời"; "Cây táo"; "Quả trứng"; "Thỏ ngoan"; "Đôi bạn nhỏ"; "Con cáo"; "Sẻ con"
- Phát âm rõ tiếng. Nói được câu đơn có 5-7 titếng
- Văn hoá nghe : chú ư nghe để hiểu câu hỏi
- Yêu vầu, trả lời lễ phép, mạnh dạn, tự nhiên khi nói
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm hành động quen thuộc trong giao itếp
- Trả lời và tập đặt một số câu hỏi: ai, con gì, cái gì, làm gì, ở đâu, như thế nào
- Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiêu biết 1-2 câu đơn giản và câu dài
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật , sự vật hành động gần gũi trong tranh
* Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
- Trả lời và tập đặt một số câu hỏi: ai, con gì, cái gì, làm gì, ở đâu, như thế nào
* Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
- Nghe các câu hỏi: cái ǵ? làm ǵ ? ở đâu, như thế nào?
- Nghe đọc thơ, ca dao, đồng dao, ḥ vè, câu đố bài hát và truyện ngắn phù hợp với trẻ
* Các bài đồng dao: (dự kiến )
- Dung dăng dung dẻ;
- Kéo cưa lừa xẻ;
- Tập tầm vông
- Nu na nu nống
- Rềnh rềnh ràng ràng
- Biết nghe hiểu một số câu hỏi đơn giản: ai, con gì, cái gì, làm gì, ở đâu, thế nào
* Nghe nói các âm các tiếng và nhắc lại các câu
- Đọc các bài thơ ngắn có câu 3-4 từ
* Các bài thơ (dự kiến )
- Đến lớp
- Tìm ổ
- Đi dép
- Yêu mẹ
- Con tàu
- Bắp cải xanh
- Con cá vàng
- Hoa nở
- Kể lại đoạn chuyện nghe nhiều lần có gơi ý theo tranh dưới sự gợi ý của cô
* Các câu chuyện (dự kiến )
-"Cháu chào ông ạ!"; "Thỏ con không vâng lời"; "Cây táo"; "Quả trứng"; "Thỏ ngoan"; "Đôi bạn nhỏ"; "Con cáo"; "Sẻ con"
- Phát âm rơ tiếng. Nói được câu đơn có 5-7 itếng
- Văn hoá nghe : chú ư nghe để hiểu câu hỏi
- Yêu vầu, trả lời lễ phép, mạnh dạn, tự nhiên khi nói
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm hành động quen thuộc trong giao itếp
- Trả lời và tập đặt một số câu hỏi: ai, con gì, cái gì, làm gì, ở đâu, như thế nào
- Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiêu biết 1-2 câu đơn giản và câu dài
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật , sự vật hành động gần gũi trong tranh
* Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
- Trả lời và tập đặt một số câu hỏi: ai, con gì, cái gì, làm gì, ở đâu, như thế
- PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
- TRÒ CHƠI SÁNG TẠO
- MỤC TIÊU
-Biểu lộ sự nhận thức về bản thân: nói được tên tuổi, thể hiện điều ḿnh thích và không thích, thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ lời nói
- Nhận biết được trạng thái cảm xúc: vui buồn, sợ qua nét mặt cử chỉ.
- Biểu lộ sự thân thiện với 1 số con vật quen thuộc gần gũi: bắt chước tiếng kêu
- Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau, chào hỏi, tṛ chuyện nói được câu có 5- 7 tiếng, nói trọn câu
- Thực hiện được 1 số hành vi xă hội đơn giản: chào tạm biệt, cảm ơn, vâng ạ.
- Thể hiện qua tṛ chơi giả bộ.
- Thực hiện yêu cầu của người lớn
- Thích nghe hát và vận động theo nhạc: thích vẽ, xé dán, xếp h́nh , xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc) Tô màu bên trong h́nh, điều chỉnh không ra ngoài
- Khả năng biết thể hiện cảm xúc qua tô màu vẽ, nặn. xé dán, múa hát, đọc thơ, kể chuyện
- Nhận biết trạng thái buồn vui sợ hải
- Biểu lộ cảm xúc qua nét mặt
-Nhận biết nột số đồ dùng đồ chơi yêu thích của ḿnh
- Chơi thân thiện với bạn
- Thích tô màu vẽ ,nặn ,xếp hình xem tranh ,xâu…
- Biết hát và vận động theo bài hát
- Thể hiện điều thích hay không thích
- Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi
NỘI DUNG GIÁO DỤC
Sinh hoạt
+ Đón trẻ :
+ Chơi đÓ chơi và chơi các trò chơi cùng cô => chi chi chành chành, nu na nu nÑng, chuyÁn đÓng b¡c c¯c .
- Ch¡i với bóng to, nhỏ; Lƒn bóng, tung bóng, ném bóng
- Sử dụng các từ thể hiện lễ phép khi nói chuyện với ng°ời lớn
- Sử dụng các từ chỉ ‘ồ vật ,con vật ,‘ặc ‘iểm hành ‘ộng quen thuộc trong giao itếp
-Thực hiện một số hành vi giao tiếp: chào, tạm biệt
- Giao tiếp với những ng°ời xung quanh
- Ch¡i thân thiện với bạn …
+Thể dục sáng :
- Tập với dụng cụ bóng, cờ, xúc xắc, n¡....
- Tập các ‘ộng tác phát triển nhóm c¡ tay, chân và hô hấp
- Tp theo hiệu lênh cô
- Nghe và thực hiện yêu cầu bằng lời nói
-
Hoạt động VCTL_VCNT
- Nhận biết trạng thái buồn vui sợ hải
- Biểu lộ cảm xúc qua nét mặt
- Nhân biết đồ dùng đÓ chơi yêu thích
- Chơi thân thiện với ba.n
- Thích tô màu vẽ, nặn , xếp hình xem tranh, xâu…
- Biết hát và vận ‘ộng theo bài hát
- Thể hiện ‘điều thích hay không thích
- Tập sử dụng ‘ồ dùng ‘ồ ch¡i
* Vui chơi trong lớp:
a. Sinh hoạt gia đ́nh:
- Cho bé ăn, (Tay bế và tay cầm muỗng đút bé ăn)
- Ru em ngủ (bế bằng hai tay đong đưa ru nhẹ nhàng và hát)
- Tắm bé (tay bế bé, tay múc nước xối nhẹ nhàng và dùng xà pḥng thoa nhẹ lên người bé, lấy khăn lau )
- Nấu bột (sử dụng nồi để nấu bột, cháo ; đặt nồi lên bếp nấu; tay cầm muỗng khuấy đều trong nồi)
- Bác sĩ khám bệnh (Bé dùng ống nghe đặt lên ngực khám bệnh cho bé. cho bé uống thuốc)
* Trẻ biết dùng vật thay thế chơi bằng vật liệu mở
b. Xây dựng:
- Kỹ năng xếp chồng, cạnh (từ 3-4 khối và 6-8 khối gỗ)
- Xây nhà thấp, cao tầng
- Xếp ôto, đường đi, hàng rào, ao cá, bộ bàn ghế, bậc thang
- Xếp liên kết (ô tô, đường đi), (Ao cá, hàng rào), (bàn, ghế)
- Xếp cổng, hàng rào công viên, nhà cao ốc
* Trẻ sử đa dạng vật liệu chơi
c. Học tập
- Nhận biết màu đỏ
- Nhận biết màu xanh
- Nhận biết màu vàng
- Phân biệt đồ chơi to nhỏ, nhiều ít
- Nhận biết h́nh học h́nh tṛn, vuông
- Kích thước dài ngắn; to nhỏ
- Nhận biết và phân biệt màu sắc xanh, đỏ, vàng
d. Hoạt động với đồ vật
- Xâu hạt, lắp ghép h́nh
- Đóng cọc bàn gỗ
- Nhón nhặt đồ vật
- Tập xâu luồn dây
- Cài cởi cúc, buộc dây
h. Tạo h́nh
- Xoa tay chạm các ngón tay với nhau, nhào đất nặn
- Lăn dài
- Xé giấy
- Vo tṛn
-Tập cẩm bút tô, vẽ theo mẫu
g. Xem tranh , nghe kể chuyện
- Lật mở tranh, sách nhẹ nhàng
- Trẻ nhận biết và phát âm qua tranh, h́nh ảnh minh họa
+ Vui chơi ngoài trời:
a. Quan sát thiên nhiên:
- Cây cao, cây thấp
- Cây lá dài, tṛn
- Nắng, gió
- Màu sắc của hoa
b. Quan sát xă hội:
- Chú bảo vệ
- Cô cấp dưỡng
- Cô nhân viên
- Cô giáo
- Bác làm vườn
- Chú Công An
- Xe đạp, xe máy
- Xe ô tô, xe tải
c. Chơi vận động - dân gian:
* Dân gian:
- Lộn cầu vồng
- Dung dăng dung dẻ
- Rồng rắn lên mây
- Cặp kè
- Nu na nu nống
- Gà trong vườn rau,
- Mèo và chim sẽ
- Bịt mắt bắt dê
- Mèo bắt chột
* Chơi vận động
- Trò chơi ô tô và chim sẻ
- Tṛ chơi trời nắng trời mưa
- Cáo và gà con
- Chim bay về lồng
- Bịt mắt bắt dê
- Tung bóng lên cao và bắt bóng cùng cô
- Chơi trốn t́m
- Tṛ chơi ếch ộp
- Ôn các kỹ năng vận động cơ bản trong giờ học (ḅ, đi, bật , tung , ném… )
- Trẻ biết chơi các tṛ chơi theo yêu cầu của cô, biết cách chơi luật chơi
d. Chơi tự do các góc
- Góc cát => làm bánh, sàn cát, đong cát, xây nhà trên cát ....
- Góc nước => Đong nước, chuyền nước, múc nước vào chai.......
- Chăm cây => Tưới cây, nhặt lá vàng, ...............
- Lao động sân trường => Lau đồ chơi sân trường cầu tuột, thú nhún, ghế đá, ......
+Hoạt động VCTL_VCNT
- Nhận biết trạng thái buồn vui sợ hải
- Biểu lộ cảm xúc qua nét mặt
- Nhận biết nột số đồ dùng đồ ch¡i yêu thích của mình
- Ch¡i thân thiện với bạn
- Thích tô màu vẽ, nặn , xếp hình xem tranh, xâu…
- Biết hát và vận động theo bài hát
- Thể hiện điều thích hay không thích
- Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi
* Vui chơi trong lớp:
a. Sinh hoạt gia đ́nh:
- Cho bé ăn, (Tay bế và tay cầm muỗng đút bé ăn)
- Ru em ngủ (bế bằng hai tay đong đưa ru nhẹ nhàng và hát)
- Tắm bé (tay bế bé, tay múc nước xối nhẹ nhàng và dùng xà pḥng thoa nhẹ lên người bé, lấy khăn lau )
- Nấu bột (sử dụng nồi để nấu bột, cháo ; đặt nồi lên bếp nấu; tay cầm muỗng khuấy đều trong nồi)
- Bác sĩ khám bệnh (Bé dùng ống nghe đặt lên ngực khám bệnh cho bé. cho bé uống thuốc)
* Trẻ biết dùng vật thay thế chơi bằng vật liệu mở
b. Xây dựng:
- Kỹ năng xếp chồng, cạnh (từ 3-4 khối và 6-8 khối gỗ)
- Xây nhà thấp, cao tầng
- Xếp ôto, đường đi, hàng rào, ao cá, bộ bàn ghế, bậc thang
- Xếp liên kết (ô tô, đường đi), (Ao cá, hàng rào), (bàn, ghế)
- Xếp cổng, hàng rào công viên, nhà cao ốc
* Trẻ sử đa dạng vật liệu chơi
c. Học tập
- Nhận biết màu đỏ
- Phân biệt đồ chơi to nhỏ, nhiều ít
- Nhận biết h́nh học h́nh tṛn, vuông
- Kích thước dài ngắn; to nhỏ
- Nhận biết và phân biệt màu sắc xanh, đỏ, vàng
d. Hoạt động với đồ vật
- Xâu hạt, lắp ghép h́nh
- Đóng cọc bàn gỗ
- Nhón nhặt đồ vật
- Tập xâu luồn dây
- Cài cởi cúc, buộc dây
h. Tạo h́nh
- Xoa tay chạm các ngón tay với nhau, nhào đất nặn
- Lăn dài
- Xé giấy
- Vo tṛn
-Tập cẩm bút tô, vẽ theo mẫu
g. Xem tranh , nghe kể chuyện
- Lật mở tranh, sách nhẹ nhàng
- Trẻ nhận biết và phát âm qua tranh, h́nh ảnh minh họa
+ Vui chơi ngoài trời:
a. Quan sát thiên nhiên:
- Cây cao, cây thấp
- Cây lá dài, tṛn
- Nắng, gió
- Màu sắc của hoa
-b. Quan sát xă hội:
- Chú bảo vệ
- Cô cấp dưỡng
- Cô nhân viên
- Cô giáo
- Bác làm vườn
- Chú Công An
- Xe đạp, xe máy
- Xe ô tô, xe tải
c. Chơi vận động - dân gian:
* Dân gian:
- Lộn cầu vồng
- Dung dăng dung dẻ
-
- Mèo và chim sẽ
-
- Bịt mắt bắt dê
-
- Mèo bắt chột
* Chơi vận động
-
Trò chơi ô tô và chim sẻ
-
Tṛò chơi trời nắng trời mưa
-
Cáo và gà con
-
Chim bay về lồng
-
Bịt mắt bắt dê
-
Tung bóng lên cao và bắt bóng cùng cô
-
Chơi trốn t́m
-
Tṛ chơi ếch ộp
-
Ôn các kỹ năng vận động cơ bản trong giờ học (ḅ, đi, bật , tung , ném… )
-
Trẻ biết chơi các tṛ chơi theo yêu cầu của cô, biết cách chơi luật chơi
d. Chơi tự do các góc
- Góc cát => làm bánh, sàn cát, đong cát, xây nhà trên cát ....
- Góc nước => Đong nước, chuyền nước, múc nước vào chai.
- Chăm cây => Tưới cây, nhặt lá vàng,
- Lao động sân trường => Lau đồ chơi sân trường cầu tuột, thú nhún, ghế đá, ......
+Hoạt động chiều:
* Rèn kỹ năng sống:
- Tập thu dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Tập cúi đầu, khoanh tay chào cô, chào ba mẹ
- Tập mặc quần áo, mang giày
- Cài - cởi cúc áo
- Thu dọn đồ dùng đồ chơi cất đúng nơi quy định với sự giúp đỡ của cô
- Rèn kỹ năng lau tay, mặt
- Rèn kỹ năng cầm muỗng ăn cơm, cầm ly uống sữa
- Ngồi thẳng lưng; cầm bút vẽ
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ và đến gần
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và pḥng tránh
* Trả trẻ :
- Chơi hoạt động với đồ vật => xếp hình, xâu hạt, lồng hộp, bỏ vào lấy ra ..
- Hát: Lời chào buổi sáng, Cô và Mẹ, Gà mèo và cún con, Chiếc khăn tay, Mùa hè đến.
- Vân động theo nhạc: Con gà trống, Một con vịt, Mọt hai đi một hai......
- Đọc thơ Yêu mẹ, Đi dép, Chim hót, Hoa nở,
- Nghe cô kể chuyện : Đôi bạn nhỏ, Cháu chào ông Ạ!
- Nghe các bài thơ đồng dao câu vè, câu đố các bài hát Đồng dao dự kiến )
- Dung dăng dung dẻ;
. Kéo cưa lừa xẻ
.Tập tầm vông
. Nu na nu nống
. Rềnh rềnh ràng ràng
- Xếp chồng lên nhau (Nhà, hàng rào, .....)
- Xâu ṿng đeo tay
+ Vẽ đường nét thẳng, nghuệch ngoạc
Giờ học
+ Nghe hát , nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: nghe âm thanh các dụng cụ âm nhạc
- Nghe âm thanh của các nhạc cụ gõ (phách tre)
+ Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc:
- Dự kiến dạy bài hát :
- Em búp bê
- Đôi dép xinh
- Tập tầm vông,
- Kéo cưa lừa xẻ
- Cùng múa vui
- Con gà trống
- Đi một hai
- Sắp đến tết rồi
- Lời chào buổi sáng
- Chim mẹ chim con
- Lái ô tô
- Một đoàn tàu
- Ếch ộp
- Trời nắng trời mưa
- Mùa hè đến
+ Tô màu
- Tập tô bên trong hình, điều chỉnh không ra ngoài
+ Vẽ các đường nét khác nhau, di mau , xé, vò, xếp hình
- Vẽ đường thẳng, xéo từ trên xuống, xoay tròn, nghuệch ngoạc
- Vẽ-ịn bằng ngón và bàn tay
- Xem tranh
+ Nặn
- Vo tròn, véo miếng đất từ cục to, lăn dài, bóp ấn thành con giun - quả bóng
+ Xé dán
- Xé tự nhiên thành 2 miếng, xé dọc
- Vò, bóp giấy trong nắm tay
- Bóc hình decan để dán
+ Xâu chuỗi đeo cổ
+ Xếp hình
- Xếp chồng lên nhau, xếp cạnh (ngang-dọc) thành đồ vật quen thuộc: ô tô, tàu hoả, nhà, đường đi...
2. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HĐVC
- Giả bộ
+ Nội dung cốt chuyện của tṛ chơi:
- Sự đa dạng của đề tài chơi trong phạm vi sinh hoạt của bé ở gia đ́nh, trường học...
- Mức độ phong phú của các t́nh tiết nội dung cốt chuyện
- Mức độ sâu sắc của nội dung cốt chuyện
- Có những t́nh tiết riêng biệt, độc đáo
+ Kỹ năng chơi giả bộ:
- Chơi với tình huống giả bộ đa dạng̣
- Sử dụng vật thay thế trong tṛ chơi khi có nhu cầu
- Biểu hiện riêng, độc đáo trong việc đưa ra tình huống giả bộ, trong việc sử dụng vật thay thế hoặc trong việc thực hiện các hành động vai (ngôn ngữ, hành động, nét mặt...)
+ Phối hợp với bạn trong khi chơi:
- Chủ động tham gia vào tṛ chơi của bạn
- Chấp nhận sự tham gia của bạn vào tṛ chơi của ḿnh, cạnh bạn
- Chỉ chơi một ḿnh
+ Tự lực chơi:
- Tự chơi: chủ động thực hiện hành động chơi với các t́nh tiết khác nhau, với t́nh huống giả bộ và vật thay thế; Chơi theo các bạn; cần sự gợi ư thường xuyên của cô giáo
- Tự lấy và cất đồ chơi
- Xây dựng
+ Hoạt động kiến tạo mô h́nh:
- Có ư tưởng xây dựng: trước hoặc trong khi xếp, sau khi mô h́nh được làm xong
- Kỹ năng "xây dựng": biết xếp chồng, đặt các khối gỗ sát cạnh nhau để tạo ra mô h́nh xây dựng là khối đặc, phát triển theo phương thẳng đứng hoặc nối dài trên mặt phẳng
- Hứng thú với việc làm ra các mô h́nh
+ Mô h́nh xây dựng:
- Đa dạng về đề tài (nhà, bàn, ghế, tủ, hàng rào, tàu, ô tô...)
- Là h́nh ảnh mô phỏng của đồ vật nhất định
- Được làm từ 3-4 hoặc nhiều hơn các vật liệu h́nh khối
- Có độ vững chăi nhất định
+ Phối hợp với bạn:
- Chỉ chơi một ḿnh
- Khoe với bạn về mô h́nh đang làm (hoặc làm xong), chấp nhận sự tham gia của bạn (đưa đồ chơi cùng xếp), tham gia vào tṛ chơi của bạn
+ Khả năng tự lực:
- Tự chơi ở mức hoàn toàn chủ động, ở mức "chủ động nhưng có sự gợi ý hỗ trợ của giáo viên" và ở mức"cần sự trợ giúp thường xuyên của giáo viên"
- Tự lấy và cất đồ chơi khi chơi xong
- TRÒ CHƠI CÓ LUẬT
+ Thực hiện hành động chơi:
- Tích cực, hứng thú.
- Đúng
- Thành thạo (tṛ chơi quen thuộc).
- Loại hoạt động phù hợp độ tuổi
+ Tuân thủ qui tắc của tṛ chơi:
- Tuân thủ một cách tự nhiên trong t́nh huống chơi
- Có vi phạm
- Không chú ư đến quy tắc của tṛ chơi, thường vi phạm
+ Phối hợp với bạn:
- Thích thú chơi với các bạn trong tṛ chơi do giáo viên tổ chức
- Chú ư để phối hợp hành động với bạn (tṛ chơi vận động) hay có biểu hiện chia sẻ với bạn về tṛ chơi của ḿnh
+ Khả năng tự lực khi chơi:
- Tham gia khi tṛ chơi được giáo viên bắt đầu (tṛ chơi vận động) hoặc gợi ư (tṛ chơi học tập)
- Tự lấy và cất đồ chơi
- DỰ KIỀN TRÒ CHƠI
Trò chơi hoc tập
- Nhận biết màu: xanh-đỏ- vàng
- Chọn hình to-nhỏ
- Phân biệt tṛn-vuông
- Phân biệt số lượng: một- nhiều
- Ghép tranh
- T́m bóng
- So h́nh
-Thuyền nào cờ đó
- Hoa nào giỏ đó
Trò chơi Vận động
- Trò chơi ô tô và chim sẻ
- Tṛ chơi trời nắng trời mưa
- Cáo và gà con
- Chim bay về lồng
- Bịt mắt bắt dê
- Tung bóng lên cao và bắt bóng cùng cô
- Chơi trốn tìm
- Trò chơi ếch ộp
Trò chơi dân gian
- Lộn cầu vồng
- Dung dăng dung dẻ
- Rồng rắn lên mây
- Gà trong vườn rau,
- Mèo và chim sẽ