1 PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài 5m x 30 cm.
- Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.
- Nhảy từ trên cao xuống (40cm) (Chuẩn 1- CS 2).
- Các kiểu đi :
+ Đi thăng bằng trên ghế thể dục ( 2m x 0,25m x 0,35m )(Chuẩn 3- CS 11).
- Chạy :
+ Chạy thay đổi nhịp điệu nhanh - chậm - vừa.
- Bật xa :
+ Bật tách chân, khép chân qua 7 ô.
- Bò bằng bàn tay, bàn chân 4m - 5m.
- Các kỹ năng thao tác :
- Tung và bắt bóng bằng 2 tay.
- Ném trúng đích bằng 1 tay.
* Các kỹ năng cơ nhỏ :
- Sử dụng kéo cắt theo đường viền nhọn, hẹp, thẳng và cong của các hình đơn giản (Chuẩn 2 - CS 7).
- Xâu, luồn, buộc dây.
- Có kỹ năng ước lượng chia tỷ lệ các bộ phận, bóp thắt, lăn nghiêng ,véo đất, vuốt, bẻ loe, ấn lõm để nặn từ một hình khối tạo thành sản phẩm.
2. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
1.Cảm nhận và tạo dựng cái đẹp xung quanh:
- Đặt tên cho sản phẩm tạo hình của mình (Chuẩn 28 - CS 117).
- Biết nhận xét tác phẩm của mình và của bạn (Chuẩn 22 - CS 103).
2.Phát triển kỹ năng âm nhạc:
a. Nghe:
- Nghe nhạc: dân ca, nhạc không lời (2 bài).
b.Vận động theo nhạc:
- Vận động theo nhạc bằng cơ thể (dậm, vỗ, lắc, nhún, nhảy, uốn lượn, múa).
- Gõ đệm theo nhịp 3/4.
- Nhảy theo điệu chachacha, valse.
c.Hát:
- Biểu diễn văn nghệ diễn cảm, tự nhiên.
- Biểu hiện cảm xúc khi nghe qua điệu bộ, nét mặt, vận động theo một cách tự nhiên (Chuẩn 22 - CS 101).
3.Phát triển kỹ năng tạo hình:
b.Vẽ, trang trí:
- Tự chọn màu cho nền, hình .
- Luyện cách sử dụng màu hợp lý để tô vẽ, phối hợp hài hoà, bố trí, bố cục cân đối.
c.Cắt:
- Cắt theo mẫu, theo đường viền của hình.
d. Sử dụng, kết hợp nguyên vật liệu tạo hình đa dạng: (màu nước, sáp bút chì, thiên nhiên…).
- Phân biệt sắc thái màu: đậm nhạt, nóng lạnh.
e. Gấp :
- Gấp giấy thành các hình cơ bản, gấp đôi, gấp tư, gấp chéo.
f.Xé dán:
- Xé theo đường cong, theo hình vẽ sẵn, theo trí tưởng tượng.
- Làm đồ chơi.
4. Sáng tạo:
- Biết cách lựa chọn nguyên vật liệu theo ý thích.
- Sự đa dạng sản phẩm, linh hoạt vận dụng các kỹ năng, màu sắc, bố cục, nguyên vật liệu phong phú (Chuẩn 22 - CS 102).
- Sáng tác vận động, múa.
3.PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI
A. Quan hệ xã hội :
- Mối quan hệ với người lớn:
- Thể hiện tình cảm với người lớn, quan tâm tới cô, những người thân trong gia đình.
- Đề nghị sự giúp đỡ của người lớn khi cần thiết (Chuẩn12 - CS 55).
- Mối quan hệ với bạn :
- Chơi - sống hoà thuận: kiên nhẫn, chờ đến lượt, thay phiên nhau, xếp hàng, không chen lấn, cùng thực hiện nhiệm vụ (Chuẩn 10 - CS 47).
- Lắng nghe ý kiến, chia sẻ kinh nghiệm, cảm xúc, đồ chơi với bạn (Chuẩn 10 - CS 44, 48).
- Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn (Chuẩn10 - CS 45).
- Chấp nhận sự phân công nhóm và thực hiện được các nhiệm vụ đơn giản cùng người khác (Chuẩn 11- CS 51, 52).
- Tuân theo thứ tự luân phiên khi tham gia các hoạt động.
- Mong muốn có công bằng trong nhóm bạn. (Chuẩn 13 - CS 60).
- Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi (Chuẩn 10 - CS 42).
B. Các hành vi xã hội :
- Tham gia tích cực các hoạt động nhóm.
- Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường. (Chuẩn12 - CS 56).
- Quan tâm đến môi trường (Chuẩn 12 - CS 57).
+ Giữ gìn vệ sinh môi trường ( bỏ rác đúng chỗ).
-Văn hóa nơi công cộng:
+ Đi ra, vào đúng cổng quy định (siêu thị).
+ Biết cách lựa chọn và cất hàng hóa theo từng khu vực quy định (siêu thị, nhà sách).
C. Tình cảm:
- Thể hiện sự tự tin vào năng lực bản thân.
- Cố gắng hết mình, không dở công việc (Chuẩn 8 - CS 31).
- Tích cực và hứng thú tạo sản phẩm và thể hiện được tình cảm qua nội dung bài vẽ.
- Tự hào về bản thân. Biết mình có thể tốt việc gì. Mạnh dạn xung phong nhận nhiệm vụ.
- Biết đưa ra ý kiến riêng có thể khác với mọi người (Chuẩn 89 - CS).
- Có thể làm việc độc lập hoặc cùng bạn và thể hiện sự hài lòng.
- Trao đổi ý kiến của mình với bạn, dụng lời.
cử chỉ lễ phép, lịch sự.
- Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân. (Chuẩn 7 - CS 30)
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc. (Chuẩn 7 - CS 32)
D. Kiểm soát cá nhân :
- Hiểu và tuân theo các qui định, lịch sinh hoạt chung ở lớp, khi chơi ngoài sân, ở nhà .
- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh. (Chuẩn 9 - CS 40)
- Trẻ biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi giải thích. (Chuẩn 9 - CS 41)
- Giúp trẻ trãi nghiệm đa dạng các trạng thái cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt. (Chuẩn 9 - CS 36)
- Nhận biết các trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc),, quan tâm chia sẻ cảm xúc phù hợp với tính huống cụ thể. (Chuẩn 9 - CS 35)
4. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
1.Nghe hiểu:
- Nhận biết từ khái quát (thức ăn, đồ chơi...), từ trái nghĩa (hiền lành - độc ác, nóng - lạnh..)
- Hiểu nội dung chuyện, thơ, đồng dao, ca dao, câu đố, hò vè theo độ tuổi (Chuẩn 14 - CS 64).
- Dự đoán nội dung chuyện.
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh...(Chuẩn 15 - CS 67).
2.Nói:
- Sử dụng từ biểu cảm, ngữ điệu, cử chỉ điệu bộ, nét mặt (phi ngôn ngữ) khi nói.
- Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi của người khác tại sao, bằng cách gì, như thế nào, do đâu, có gì giống và khác nhau các câu hỏi suy luận nguyên nhân và kết quả).
- Biết sử dụng lời nói để trao đổi, chỉ dẫn cho bạn bè trong các hoạt động khác nhau (Chuẩn 15 - CS 69).
- Đóng kịch hoặc kể lại mộ sự việc hiện tượng nào đó để người nghe hiểu (Chuẩn 15 - CS 70).
- Kể chuyện sáng tạo: kể theo tranh, thay đổi nội dung đoạn kết, tự kết thúc chuyện (1 truyện).
- Xếp tranh theo trình tự kể theo nội dung tranh.
- Điều chỉnh giọng điệu phù hợp với nhân vật.
3.Viết:
- Có một số hành vi của người đọc sách (Chuẩn 18 - CS 83).
- Nhận biết mối quan hệ giữa lời nói và chữ viết: người ta có thể viết y hệt những gì nói, mỗi tiếng tương ứng 1 chữ.
- Đọc và viết được tên của bản thân theo cách riêng của mình (NN - 19 - 89).
- Đoán chữ.
- Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái, phối hợp cùng bạn (Chuẩn 19 - CS 88).
- Biết tô viết chữ theo trình tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới (Chuẩn 19 - CS 90).
Chủ đề
- Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách, biết lợi ích của việc đọc sách (Chuẩn 17 - CS 81).
- Có một số hành vi của người đọc sách (Chuẩn 18 - CS 83).
+ Nghe đọc sách: nhận biết hướng đọc( trái - phải, trên - xuống).
+ Lựa chọn, xem, “đọc sách”: cầm, lật, phân biệt chỗ bắt đầu - kết thúc.
- Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói (làm thiệp) (Chuẩn 19 - CS 86).
5. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1.Tiếp cận học tập :
- Tham gia vào các cuộc thảo luận về những sự kiện mới hoặc cái gì mới xuất hiện (Chuẩn 25 - CS 113).
- Thích tìm kiếm thông tin mới.
- Học tích cực.
- Kiên trì và tập trung chú ý: trẻ tập trung khi làm công việc và kiên trì khi gặp khó khăn, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Có thể tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong 30 phút. (Chuẩn 4 - CS 14).
2. Nhận thức và kiến thức chung :
- Tư duy phân tích và phê phán :
+ Xác định các yếu tố để so sánh (kích thước, màu sắc, số lượng ...)
+ Sử dụng ngôn ngữ thể hiện kết quả so sánh.
+ Giải thích tại sao lại có quyết định như vậy.
- Giải quyết vấn đề: tìm nhiều cách giải quyết cho một câu hỏi, một nhiệm vụ, một tình huống. Làm việc theo nhóm để tìm cách giải quyết.
- Tư duy mô tả /trình bày :
+ Sử dụng các ký hiệu để thể hiện đối tượng.
-Tư duy khoa học :
+ Thu thập thông tin qua quan sát, hành động và giải thích.
- Một số nghề trong xã hội:
+ Kể được 1 số nghề phổ biến nơi trẻ sống (Chuẩn 21 - CS 98).
- Toán:
a. Đếm :
+ Nhận biết số lượng, chữ số, số thứ tự trong phạm vi 10.
+ Đếm vẹt theo khả năng. Nhận biết chữ số theo khả năng (xem đồng hồ).
+ Tách - Gộp nhóm số lượng theo nhiều cách (2 - 3 nhóm với số lượng khác nhau) so sánh số lượng của các nhóm (Chuẩn 23 - CS 105).
b. Sắp xếp theo quy tắc:
+ Tìm đôi.
+ Phân nhóm theo dấu hiệu chung - tìm dấu hiệu chung của nhóm.
+Xếp theo trình tự hợp lý (4 - 5 đối tượng).
+ Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc (Chuẩn 27 - CS 116).
+ Xác định các yếu tố để so sánh (kích thước, màu sắc, số lượng ...)
c. Đo lường (Chuẩn 23 - CS 106):
+ Đo thể tích các vật chứa khác nhau bằng 1 đơn vị đo so sánh, diễn đạt kết quả.
+ Ước lượng (kích thước, trọng lượng) bằng mắt, tay.
d. Hình dạng :
+ Ghép các hình để tạo hình mới và theo yêu cầu.
+ Nhận biết hình hình học.
e. Định hướng không gian, thời gian :
+ Thời gian: phân biệt ngày (hôm nay, hôm qua, ngày mai), thứ tự các ngày trong tuần và ứng dụng chúng vào nhận biết bảng biểu sinh hoạt: thời tiết, lễ hội, lịch hoạt động các phòng (Chuẩn 25 - CS 109, 110).
+ Sử dụng đúng các từ chỉ thời gian: đầu tiên, sau đó, cuối cùng; sáng, chiều; hôm qua - hôm nay - ngày mai.
+ Gọi tên và nhớ thứ tự các ngày trong tuần, gọi được tên tháng (Chuẩn 25 - CS 109, 110).